Do not Copy

Cách đọc tên, giải mã các ký tự trên máy lạnh Daikin



Chào bạn trước khi vào bài viết "Cách đọc tên, giải mã các ký tự trên máy lạnh Daikin": Nếu như ngay lúc này bạn cần SỬA ĐIỆN LẠNH hãy gọi ThoDienLanh24h.com - Đơn Vị Dịch Vụ Uy Tín - Chất Lượng - Bảo Hành Chu Đáo Phục Vụ Hà Nội và các Tỉnh Miền Bắc

Hãy Liên Hệ Ngay ThoDienLanh24h Phục Vụ Chu Đáo

Khi tìm hiểu về các dòng máy lạnh Daikin bạn sẽ thấy dãy ký tự (gồm chữ cái và chữ số) khác nhau cho riêng từng sản phẩm. Các ký tự này có ý nghĩa gì? Hãy cùng Điện Máy XANH tìm hiểu cách đọc tên, giải mã các ký tự trên máy lạnh Daikin qua bài viết sau nhé. 

Điện Máy XANH xin được lấy sản phẩm Máy lạnh Daikin Inverter 1.5 HP ATKC35UAVMV làm ví dụ cho bạn nhé.

Đọc tên Máy lạnh Daikin Inverter 1.5 HP ATKC35UAVMV

1Ký hiệu loại thiết bị

Ký tự A đầu tiên từ trái sang cho biết đây là dàn lạnh cục bộ hoặc sử dụng Cục bộ/Multi (cho Mass Sales Route). Ngoài ra còn có các ký tự khác như:

  • F: dàn lạnh cục bộ hoặc sử dụng Cục bộ/Multi
  • C: dàn lạnh sử dụng Multi

Ký hiệu loại thiết bị

2Ký hiệu kiểu dáng

Ký tự T cho biết đây là loại máy lạnh Daikin treo tường. Một số ký tự khác về kiểu dáng như:

  • V: đặt sàn
  • L: sàn/Ceiling Suspended Dual
  • D: nối ống gió
  • C: cassette gắn trần (1 chiều)

Ký hiệu kiểu dáng

 3Ký hiệu loại máy lạnh

Ký tự K tiếp theo cho biết đây là loại máy lạnh Inverter 1 chiều chỉ làm lạnh, không có chức năng sưởi. Các trường hợp khác như:

  • X: Inverter chỉ có chức năng sưởi, không làm lạnh.
  • Blank (bỏ trống): không Inverter, chỉ làm lạnh, không chức năng sưởi.
  • Y: không Inverter, chỉ có chức năng sưởi, không làm lạnh.
  • H: Loại máy 2 chiều, có sưởi.

Ký hiệu loại máy lạnh

4Ký hiệu số hiệu và môi chất lạnh

Ký tự C số hiệu và môi chất lạnh của máy lạnh Daikin. 

Ký hiệu số hiệu và môi chất lạnh

5Ký hiệu công suất

35 ở đây là số chỉ công suất máy lạnh Daikin, tương ứng với công suất 1.5 HP ~ 12000 BTU. Với các công suất khác sẽ được ký hiệu sau đây:

  • 25: công suất 1 HP ~ 9000 BTU
  • 35: công suất 1.5 HP ~ 12000 BTU
  • 50: công suất 2 HP ~ 18000 BTU
  • 60: công suất 2.5 HP ~ 21000 BTU

Ký hiệu công suất

6Ký hiệu thay đổi Model

Ký tự U được hiểu là sự phát triển với mỗi thay đổi thiết kế trên máy lạnh Daikin.

  • U: đời 2020
  • V: đời 2021

Ký tự thay đổi Model

7Ký hiệu thay đổi nhỏ

Ký tự Asự thay đổi nhỏ và nhà máy.

Ký hiệu thay đổi nhỏ

8Ký hiệu nguồn điện cấp

Hai ký tự tiếp theo VM là ký hiệu nguồn điện cấp cho từng dòng máy lạnh Daikin.

Ký hiệu nguồn điện cấp

9Ký hiệu ứng dụng tiêu chuẩn

Ký tự V cho biết tiêu chuẩn của máy lạnh Daikin

Ký hiệu ứng dụng tiêu chuẩn

Như vậy, qua tên gọi của Máy lạnh Daikin Inverter 1.5 HP ATKC35UAVMV, ta có thể biết được các thông tin về chiếc máy lạnh này như sau:

Dàn lạnh – loạ máy lạnh treo tường – Có Inverter – Chỉ 1 chiều làm lạnh (không có chức năng sưởi) – Công suất 1.5 HP – Đời 2020

Cách đọc tên máy lạnh Daikin

Xem thêm:

  • Cách đọc tên, giải mã các kí tự trên máy lạnh Samsung
  • Cách đọc tên hãng máy lạnh AQUA (SANYO)
  • Thương hiệu Midea của nước nào? Có tốt không? Có nên mua không

Bài viết trên hy vọng sẽ giúp bạn hiểu hơn về ý nghĩa các ký tự trên tên gọi của máy lạnh Daikin. Nếu có thắc mắc nào khác thì hãy để lại bình luận phía dưới để được giải đáp nhé!



Cảm ơn! Bạn vừa xem xong bài "Cách đọc tên, giải mã các ký tự trên máy lạnh Daikin": Bạn cần SỬA ĐIỆN LẠNH hãy gọi ThoDienLanh24h.com


Hãy Liên Hệ Ngay ThoDienLanh24h Phục Vụ Chu Đáo